Thứ Tư, 9 tháng 4, 2014

CÁC THUẬT NGỮ KPI MỌI NHÀ QUẢN TRỊ CẦN BIẾT

1. Để hiểu về nhân viên và hiệu quả công việc của họ:
Human Capital Value Added (HCVA) - Nguồn nhân lực giá trị gia tăng (HCVA)
Revenue Per Employee – Doanh thu trung bình của mỗi nhân viên
Employee Satisfaction Index - Chỉ số hài lòng của nhân viên
Staff Advocacy Score – Điểm số động viên/ủng hộ nhân viên tích cực
360-Degree Feedback Score – 360 bảng điểm phản hồi
Salary Competitiveness Ratio (SCR) – Tỉ lệ cạnh tranh tiền lương (SCR)
2. Để hiểu khách hàng:
Customer Retention Rate - Tỷ lệ duy trì khách hàng
Customer Satisfaction Index - Chỉ số hài lòng khách hàng
Customer Profitability Score - Điểm lợi nhuận của khách hàng
Customer Lifetime Value - Lifetime khách hàng giá trị gia tăng
Customer Turnover Rate - Tỷ lệ doanh thu của khách hàng
Customer Complaints - Khiếu nại của khách hàng
3. Để đo lường chỉ tiêu tài chính:
Net Profit - Lợi nhuận ròng
Gross Profit Margin - Lợi nhuận biên gộp
Operating Profit Margin - Lợi nhuận hoạt động
Revenue Growth Rate - Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
Total Shareholder Return (TSR) - Tổng lợi nhuận cổ đông (TSR)
Return on Investment (ROI) - Lợi nhuận trên đầu tư (ROI)
Return on Assets (ROA) - Lợi nhuận trên tài sản (ROA)
Return on Equity (ROE) - Vốn chủ sở hữu (ROE)
Debt-to-Equity (D/E) Ratio - (D / E) Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
Cash Conversion Cycle (CCC) - Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt (CCC)
(còn tiếp)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét